SẢN PHẪM SWITCH / HUB
|
|
HP 2510 Series SWITCH |
|
|
Giới thiệu chung: Theo truyền thống, Switch là thiết bị chyển mạch hoạt động ở mức phần cứng (layer 2 - physical) dựa trên địa chỉ vật lý (Physical MAC address) của các thiết bị mạng. Switch có thể học, lọc và chuyển các luồng thông tin một cách nhanh chóng và hiệu quả giữa các cổng vật lý trên switch.
Switch layer 3 và 4 là thiết bị chuyển mạch phần cứng đa tầng được triển khai để cung cấp thêm một vài tính năng được định nghĩa tại tầng 3 (networking) và tầng 4 (Transport) giúp đáp ứng hiệu quả các yêu cầu như dẫn đường (routing), lọc (packet filtering), phân quyền ưu tiên (priorityzation), bảo mật (security), cân bằng tải (load balancing)... Tuy nhiên, không giống như các thiết bị được xây dựng ở tầng 3 và 4 thông thường, các tính năng cao cấp của switch layer 3 & 4 được tích hợp trong các chip phần cứng chuyên dụng nên có hiệu suất cao hơn hẳn.
HP 2510 Switch là loại switch layer 2 được thiết kế cho các mạng doanh nghiệp nhỏ, dạng rack, có cấu hình cố định (fixed configuration) nhưng cho phép bổ sung 2 hoặc 4 module quang mở rộng khi cần. HP 2510 Switch thích hợp cho loại hình doanh nghiệp vừa và nhỏ cần hiệu suất cao, linh hoạt trong việc cấu hình, quản lý và mở rộng mạng thông qua các tính năng tạo VLAN, link aggregation trunking, Spanning Tree Protocols (STP, RSTP)...
Với khả năng quản lý thuận tiện qua giao diện web, cơ chế khắc phục lỗi đường truyền thông qua nghi thức Spanning Tree, cơ chế bảo mật trên từng port... HP 2510 Switch là một lưa chọn đáng cân nhắc cho mọi loại hình doanh nghiệp trong việc triển khai cơ sở hạ tầng mạng mạnh mẽ và linh hoạt.
Thông số kỹ thuật:
HP 2510-24G Switch (J9279A) |
P/N: J9279A |
Mô Tả |
Giá |
|
- Ports: 20 auto-sensing 10/100/1000 ports: IEEE 802.3 type 10Base-T, IEEE 802.3u type 100Base-TX, IEEE 802.3ab type 1000Base-T. Media type: Auto-MDIX. Duplex: 10Base-T/100Base-TX: half or full, 1000Base-T: full only. 4 dual-personality port. Each port can be used as either an RJ-45 10/100/1000 port or an open mini-GBIC slot (for use with mini-GBIC transceivers)
- Memory and processor: MIPS @ 264 MHz, 16MB flash, 64MB SDRAM, packet buffer size: 0.75MB
- Performance : Latency < 5.6 µs (LIFO 64-byte packets). Throughput up to 35.7 million pps (64-byte packets); Switching capacity: 48 Gbps
- MAC address table size: 8000 entries
|
|
HP 2510-48 Switch (J9020A) |
P/N: J9020A |
Mô Tả |
Giá |
|
- Ports: 48 RJ-45 auto-sensing 10/100 ports: IEEE 802.3 type 10Base-T, IEEE 802.3u type 100Base-TX, Media type: Auto-MDIX, Duplex: half or full. 2 RJ-45 auto-sensing 10/100/1000 ports: IEEE 802.3 type 10Base-T, IEEE 802.3u type 100Base-TX, IEEE 802.3ab type 1000Base-T. Media type: Auto-MDIX. Duplex: 10Base-T/100Base-TX: half or full, 1000Base-T: full only. 1 RJ-45 serial console port. 2 open mini-GBIC (SFP) slots
- Memory and processor: MIPS @ 264 MHz, 16MB flash, 64MB SDRAM, packet buffer size: 1.5MB
- Performance : 100 Mb Latency < 4.9 µs (LIFO 64-byte packets), 1000 Mb Latency < 2.9 µs (LIFO 64-byte packets).Throughput up to 13 million pps (64-byte packets); Switching capacity: 17.6 Gbps
- MAC address table size: 8000 entries
|
|
HP 2510-24 Switch (J9019B) |
P/N: J9019B |
Mô Tả |
Giá |
|
- Ports: 24 RJ-45 auto-sensing 10/100 ports: IEEE 802.3 type 10Base-T, IEEE 802.3u type 100Base-TX, 2 dual-personality port. Each port can be used as either an RJ-45 10/100/1000 port or an open mini-GBIC slot
- Media type: Auto-MDIX, Duplex: half or full
- Memory and processor: MIPS 32 @ 264 MHz, 8MB flash, 64MB SDRAM, packet buffer size: 384KB
- Performance : 100 Mb Latency < 4.9 µs (LIFO 64-byte packets), 1000 Mb Latency < 2.6 µs (LIFO 64-byte packets).Throughput up to 6.5 million pps (64-byte packets); Switching capacity: 8.8 Gbps
- MAC address table size: 8000 entries
|
|
|
|