|
Javascript DHTML Drop Down Menu Powered by dhtml-menu-builder.com
|
THIẾT BỊ LƯU TRỮ MẠNG - HPE NAS SERVER - HPE StoreEasy 1X60 Storage
|
|
HPE StoreEasy 1X60 STORAGE |
|
|
|
|
|
Giới thiệu chung |
|
Trong các hệ thống tin học lớn, server thường đóng vai trò quản lý việc chia sẽ file, các ứng dụng làm việc còn các thiết bị lưu trữ thường đặt trong SAN. SAN cung cấp môi trướng thuận lợi cho việc phân phối, thu hồi và quản lý toàn bộ tài nguyên lưu trữ cho hệ thống server. Thiết lập SAN đòi hỏi kinh nghiệm tổ chức, quản lý và có chi phí cao nên ít được dùng tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Để khắc phục điều này, các nhà phát triển hệ điều hành mạng phổ biến nhất như Linux, MS Windows đã tích hợp thêm tính năng iSCSI nhằm hổ trợ việc triển khai IP SAN dùng ngay đĩa cứng trên server hoặc các bộ đĩa cứng ngoài gắn trực tiếp vào server như các thiết bị lưu trữ SAN. Sức mạnh của các server ngày càng cao, thừa sức gánh thêm tính năng mới này, cộng với việc các công cụ quản lý IP SAN được tích hợp sẳn trong hệ điều hành ngày càng đa năng và hoàn thiện đã hiện thực hóa khả năng thay thế các thiết bị lưu trữ IP SAN truyền thống bằng chính các server với hê điều hành quen thuộc với mọi nhân viên IT. Trên thực tế, nhiều hãng đã giới thiệu thiết bị “lai” này và góp phần thúc đẩy hướng ứng dụng này tăng trưởng nhanh chóng.
Loại thiết bị “lai” phổ biến nhất phần lớn dựa trên nền tảng phần cứng thiết kế chuyên biệt, nhỏ gọn, chạy trên nền tảng Linux và thường thích hợp cho văn phòng nhỏ dưới 40 người hoặc dùng trong các hệ thống giải trí gia đình. Imation DataGuard và Seagate BlackArmor là hai đại diện điển hình của dòng sản phẫm loại này.
HPE StoreEasy 1X60 cũng là thiết bị "lai" nhưng được thiết kế dựa trên nền tảng phần cứng cao cấp và hệ điều hành MS Windows Storage Server 2016 Standard Edition nhằm thõa mản yêu cầu của các doanh nghiệp vừa và nhỏ cần thiết bị đa năng, vừa phục vụ mục đích chia sẽ quản trị hệ thống file, vừa là máy chủ chạy các ứng dụng văn phòng trên nền Windows đồng thời có khả năng cung cấp & quản lý không gian lưu trữ cho các máy chủ khác trong hệ thống. Tùy theo model, StoreEasy 1X60 Series có thể đáp ứng cho cùng lúc cho từ 5 tới 5000 người cùng lúc truy cập vào hệ thống với khả năng lưu trữ lên đến 42TB và có thể mở rộng thêm thông qua các module lưu trữ gắn ngoài. MS Windows Storage Server 2016 Standard Edition được tối ưu hóa và tích hợp sẳn giúp giảm thiểu tối đa thời gian triển khai hệ thống và cung cấp môi trường quản lý & điều hành quen thuộc với mọi điều hành viện hiện nay. |
|
Tính năng - Ưu Điểm |
|
Việc kết hợp phần cứng của HPE và hệ điều hành Windows Storage Server 2016 cung cấp thêm nhiều tính năng ưu việt đang được đánh giá rất cao:
- Hiệu suất & độ tin cậy tương đương với các hệ thống lưu trữ IP SAN truyền thống và đắt tiền trước đây
- Tránh trùng lặp dữ liệu giúp giải phóng một khối lượng lớn không gian bộ nhớ đặc biệt khi nó được áp dụng cho hàng ngàn file. Theo đánh giá tính năng này trong nhiều trường hợp có thể tiết kiệm đến 50~60% không gian lưu trữ
- Với tính năng ảo hóa, cho phép tạo hàng trăm máy chủ ảo, 64 vi xử lý và 1TB RAM cho mỗi máy ảo, Hyper-V là bổ sung đáng giá và là sự chọn lựa nền tảng ảo hóa hàng đầu cho doanh nghiệp ở thời điểm này.
- Tính năng iSCSI target cho phép tạo môi trường IP SAN để cấp phát, thu hồi, quản lý không gian lưu trữ cho các server khác trong mạng, các hệ thống D2D (Disk To Disk) backup, không gian lưu trữ cho các hệ thống MS Exchange, MS SQL, MS Sharepoint, Oracle...
- Tính năng Distributed Cache và Hosted Cache là giải pháp giúp giải quyết bài toán băng thông trong việc chia sẽ, truy suất file giữa văn phòng chính và các chi nhánh thông qua các cơ chế linh hoạt và hiệu quả trong việc lưu tạm, đồng bộ hóa và quản lý hệ thống file tạm lưu trên các máy trạm hoặc máy chủ cache dành riêng tại chi nhánh. Xem thêm chi tiết tại đây.
- Bên cạnh khả năng chống hỏng hóc ở mức phần cứng (cơ chế HDD Raid, quạt, nguồn, bộ nhớ dự phòng...), hệ điều hành Windows Storage 2016 cung cấp nhiều cơ chế sao lưu dự phòng tại chổ hoặc sao lưu dự phòng & đồng bộ dữ liệu giữa các trung tâm dữ liệu ở cách xa nhau thông qua các dịch vụ như Volume Shadow Copy Service, Distributed File System Replication
- Có thể nâng cấp các thành phần phần cứng như Processor, Memory, HDD...
- Hổ trợ nhiều hình thức
quản trị từ xa
- Ở mức phần cứng thông qua cổng ILo tích hợp sẳn
- Ở mức OS thông qua các ứng dụng Remote Desktop, HTTPS hoặc HPE Systems Insight Manager (HPE SIM) and support ProLiant Support Pack
- Hổ trợ chứng thực người dùng thông qua Active Directory
|
|
Mô Hình Triên Khai điển hình |
|
- File & Application Server và IP SAN Storage
- Tối ưu hóa băng thong WAN theo cơ chế Hosted BranchCache (Xem thêm chi tiết tại đây)
- Tối ưu hóa băng thong WAN theo cơ chế Distributed BranchCache (Xem thêm chi tiết tại đây)
- Tối ưu hóa băng thong WAN theo cơ chế Distributed File System Replication (Xem thêm chi tiết tại đây)
|
|
|
|
Chi tiết kỹ thuật |
|
|
|
|
StoreEasy 1440 |
StoreEasy 1640 |
Processor: |
Xeon® E5-2403v2 |
Intel® Xeon® E5-2407v2 |
|
(1.8GHz/4-core/10MB) |
(2.4GHz/4-core/10MB) |
Memory (standard): |
8GB (2 x 4GB) |
16GB (4 x 4GB) |
DIMM Sockets: |
12 |
12 |
NIC Ports: |
4 |
4 |
NIC Controller: |
1Gb 4-port 366i |
1Gb 4-port 366i |
Expansion Slots PCIe 3.0: |
1 (SA P222 installed) |
3 (1 dedicaded to P222) |
Expansion Slots PCIe 2.0: |
1 |
1 |
Storage Controller: |
HP Smart Array P222 |
HP Smart Array P822 |
|
512 FBWC 6Gb |
2GB FBWC |
RAID: |
0,1,10,5,50,6,60,1 ADM, 10 ADM |
0, 1, 1+0, 5, 6, 50, 60, and 1 ADM |
Internal SAS connectors: |
1 |
2 |
External SAS connectors: |
1 |
4 |
HDD Tray hot-plug bays: |
(4) 3.5" (LFF) |
(12) 3.5" (LFF) in front |
|
|
(2) 2.5" (SFF) in rear |
External Storage support: |
D2000, D3000, D6000 |
D2000, D3000, D6000 |
Max Internal Capacity (raw): |
16TB |
48TB |
Max External Capacity (raw): |
48 x 4TB using 4 D2600s |
384 x 4TB HDDs using 32 D2600s |
Power Supply Hot Plug: |
1 of 2 x 460W |
750W, Redundant |
Form Factor: |
1U Rack FF |
2U Rack FF |
|
|
|
|
|
StoreEasy 1840 |
Processor: |
Intel® Xeon® E5-2609 v2 |
|
(2.5GHz/4-core/10MB) |
Memory (standard): |
16GB (4 x 4GB) |
DIMM Sockets: |
24 |
NIC Ports: |
4 |
NIC Controller: |
1Gb 4-port 331FLR |
Expansion Slots PCIe 3.0: |
2 (1 dedicaded toP222) |
Expansion Slots PCIe 2.0: |
1 |
Storage Controller: |
HP Smart Array P822 |
|
2GB FBWC |
RAID: |
0, 1, 1+0, 5, 6, 50, 60, and 1 ADM |
Internal SAS connectors: |
2 |
External SAS connectors: |
4 |
HDD Tray hot-plug bays: |
(25) 2.5" SFF |
|
|
External Storage support: |
D2000, D3000, D6000 |
Max Internal Capacity (raw): |
23TB SATA/27.6TB SAS |
Max External Capacity (raw): |
586 x 4TB HDDs using 48 D2600s |
Power Supply Hot Plug: |
750W, Redundant |
Form Factor: |
2U Rack FF |
|
|
HPE StoreEasy 1X60 Storage Datasheet |
THIẾT BỊ LƯU TRỮ MẠNG - HPE NAS SERVER - HPE StoreEasy 1X60 Storage |
|